Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml

Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml

Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:
M380VA1
Mô tả:
Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml
Sản xuất: Vinphaco Vĩnh Phúc
THÀNH PHẦN

Atropin sulfat 0,25 mg kết hợp với Acid citric
Nước cất pha tiêm vừa đủ 1,0 ml
Giá:
240.000 VND
Số lượng

Atropin sulfat 0.25 mg H/100 ống 1ml

CHỈ ĐỊNH

Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
Loét dạ dày – hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
Điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận)
Cắt cơn hen phế quản.
Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ.
Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc digitalis (Điều trị thăm dò bằng Atropin)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da.
Điều trị chống co thắt, tăng tiết đường tiêu hoá: 0,25 mg/ lần x 2 – 3 lần / 24 giờ.
Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04mg/kg cân nặng.
Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: Người lớn: liều đầu tiên 1- 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/ lần cho tới khi hết tác dụng muscarin hoặc khi có dấu hiệu nhiễm độc atropin.

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Hộp 100 ống x 1ml

NHÀ SẢN XUẤT

Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)

Bảo quản:

Để thuốc trong bao bì kín. Bảo quản ở nhiệt độ 15- 30 độ C.
Để ở nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, không để ở nơi có độ ẩm cao.
Để xa tầm với của trẻ em.