- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Bisacodyl DHG 5mg H/100 viên ( thuốc nhuận tràng)
Bisacodyl DHG 5mg 100 viên
Thành phần: Bisacodyl 5mg
Điều trị táo bón
85.000 VND
ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên
Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.
90.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên
86.000 VND
EUVIXIM 100 SAC
EUVIXIM SAC 100 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.
65.000 VND
SPIRAMYCIN 3 MIU
THUỐC SPIRAMYCIN 3 MIU điều trị những trường hợp nhiễm khuẩn ở đường hô hấp trên và dưới, da, miệng và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm. Ðiều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Nhiễm Toxoplasma ở phụ nữ có thai. Phòng ngừa viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin.
60.000 VND
ZASINAT 125MG
ZASINAT 125 điều trị nhiễm khuẩn thể từ nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới, viêm tai giữa, viêm xoang tái phát, viêm amidan, viêm họng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Nhiễm khuẩn da, mô mềm do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim axetil uống cũng được dùng để điều trị bệnh Lyme thời kỳ đầu biểu hiện bằng triệu chứng ban đỏ loang do Borrelia burgdorferi.
85.000 VND
CEFPODOXIM 100MG SAC 3G EUVIPHARM
CEFPODOXIM 100 điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình trong một số bệnh ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae nhạy cảm, (kể cả các chủng sinh beta- lactamase) và đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn do các chủng Streptococcus pneumoniae và do các H. influenzae hoặc Moraxella (hay Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis không sinh ra beta- lactamase.
80.000 VND
CEFPODOXIM 100MG EUVIPHARM
CEFPODOXIM 100 điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình trong một số bệnh ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae nhạy cảm, (kể cả các chủng sinh beta- lactamase) và đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn do các chủng Streptococcus pneumoniae và do các H. influenzae hoặc Moraxella (hay Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis không sinh ra beta- lactamase.
75.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
86.000 VND
OMEPRAZOL 20MG DHG
Thuốc Durosec điều trị loét dạ dày - tá tràng tiến triển, phối hợp với các kháng sinh trong điều trị loét dạ dày, tá tràng ở những bệnh nhân nhiễm H. pylori.
90.000 VND
IBOTEN
Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Hội chứng ruột bị kích thích, rối loạn chức năng tiêu hoá, chứng đau bụng quặn co thắt, trướng bụng, tiêu chảy hoặc táo bón.
Liệt ruột sau phẫu thuật, giảm co thắt môn vị hay ruột kết trong thời gian nội soi.
85.000 VND
EUVIFAST 60 H/10 viên
EUVIFAST 60 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
66.000 VND
EUVIFAST 120
EUVIFAST 120 điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
76.000 VND
TELFOR 120
Thuốc Telfor 120 điều trị các triệu chứng viêm mũi dị ứng như thuốc: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa vòm miệng và họng, mắt ngứa đỏ và chảy nước mắt, điều trị các triệu chứng nổi mề đay tự phát mạn tính: ngứa, nổi mẩn đỏ.
60.000 VND
ATORLIP 20
Thuốc Atorlip 20 được sử dụng trong các trường hợp thuoc: tăng cholesterol toàn phần, tăng LDL-cholesterol, tăng triglycerid.
Làm chậm sự tiến triển của xơ vữa mạch vành.
Dự phòng tiên phát biến cố mạch vành ở người tăng cholesterol máu: làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, giảm nguy cơ phải làm các thủ thuật tái tạo mạch vành, giảm nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch.
90.000 VND