- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
GÓI GLOMOTI-M H/12 gói
Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, chướng bụng và nặng vùng thượng vị, khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn
chậm xuống ruột.
Hoạt chất : Domperidon 5 mg (dưới dạng domperidon maleat) và Simeticon 50 mg
Thuốc có giao tận nhà và đang có chương trình ưu đãi
122.000 VND
GLOVERIN 40 mg H/30 viên
Điều trị triệu chứng đau do co thắt cơ trơn đường ruột trong các rối loạn tiêu hóa như hội chứng kích thích ruột.
Giảm đau do co thắt cơ trơn tử cung trong điều trị đau bụng kinh.
180.000 VND
GLOPANTAC 40
- Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày.
- Phòng ngừa loét do thuốc kháng viêm không steroid.
- Kết hợp với kháng sinh trong điều trị loét tá tràng ở bệnh nhân bị nhiễm Helicobacter pylori.
- Điều trị bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD).
- Điều trị các tình trạng tăng tiết acid bệnh lý như hội chứng Zollinger-Ellison
165.000 VND
GLOVITA
Điều trị và ngăn ngừa thiếu hụt vitamin B1,B6, B12 do chế độ ăn không đầy đủ.
Điều trị các chứng đau nhức dây thần kinh, viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh (do nguyên nhân ngộ độc hay không ngộ độc).
Với liều cao, Glovita còn dùng để điều trị các rối loạn do nghiện rượu.
95.000 VND
MAGNE B6 GLOMED H/100 viên
Điều trị các trường hợp thiếu magnesi huyết nặng, riêng biệt hay kết hợp.
Điều trị các rối loạn chức năng trong những cơn lo âu đi kèm với tăng thông khí (hay còn gọi là tạng co giật).
227.000 VND
CURAM INJ 1200MG
BỘT PHA TIÊM CURAM 1200MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
43.000 VND
CURAM 250MG/5ML
CURAM 250MG/5ML điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
95.000 VND
CEFPODOXIM 100 GLOMED
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm thuoc:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae và H. influenzae không sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng và viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc B. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.
95.000 VND
MEGION INJ 1G
Thuốc bột pha tiêm MEGION 1G điều trị viêm màng não do vi khuẩn, viêm phổi. Nhiễm trùng khoang bụng (viêm phúc mạc, nhiễm trùng ống mật), da & mô mềm, xương & khớp. Lậu. Biểu hiện trễ bệnh Lyme giai đoạn II & III. Phòng nhiễm trùng sau phẫu thuật tim mạch, niệu, kết-trực tràng.
110.000 VND
GLOTADOL 1000
Làm giảm các cơn đau từ nhẹ đến vừa như đau đầu và đau cơ thông thường, đau nhức do cảm cúm hay cảm lạnh, đau lưng, đau răng, đau do viêm khớp nhẹ và đau do hành kinh.
155.000 VND
AMLIBON 10MG (Amlodipine)
AMLIBON 10MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
450.000 VND
AMLIBON 5MG Amlodipine
AMLIBON 5MG điều trị tăng huyết áp. Đau thắt ngực mãn tính ổn định; đau thắt ngực do co thắt.
423.000 VND
GLOCOR 5
GLOCOR 5 được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và cơn đau thắt ngực.
90.000 VND
GLOTAKAN 40
Thiểu năng tuần hoàn não với các triệu chứng hoa mắt, ù tai, đau đầu, rối loạn chú ý, kém tỉnh táo, sa sút trí tuệ, chứng u uất, rối loạn chức năng vận động.
Rối loạn mạch máu ngoại biên với các triệu chứng như đi khập khiểng, dị cảm đầu chi và hội chứng Raynaud.
Chóng mặt, ù tai do mạch máu hoặc do thoái hóa.
55.000 VND