Thuốc

Xem dạng:

Pradaxa 150mg H/30 viên ( Thuốc ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch)

Pradaxa 150mg hộp 30 viên
Thành phần: Dabigatran 150mg
Phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sau phẫu thuật thay thế khớp gối.
Phòng TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng.
Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tử vong do nguyên nhân mạch máu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim.

Xem thêm...

1.163.000 VND

BAILUZYM FORTE H/100 viên ( kháng viêm dạng men)

BAILUZYM FORTE H100

THÀNH PHẦN
- Bromelin: 40mg
- Papain: 40mg
- Rutosid trihydrat: 20mg
2. CÔNG DỤNG
Hỗ trợ giảm phù nề, sưng tấy trong các trường hợp tổn thương mô mềm, viêm họng.
3. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người bị phù nề, sưng tấy do tổn thương mô mềm, chấn thương hay sau phẫu thuật.
- Người bị viêm họng, sưng đau họng.
4. CÁCH DÙNG
- Tổn thương mô mềm: 2 viên/lần x 2-3 lần/ngày.
- Viêm họng: 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Uống sau ăn.
Lưu ý:
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa-bệnh.
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bailuzym chứa vi khuẩn Lactobacillus acidophilus , được tìm thấy tự nhiên trong dạ dày hoặc ruột. Một số điều kiện (chẳng hạn như sử dụng kháng sinh) có thể gây ra vấn đề với sự cân bằng bình thường của vi khuẩn trong dạ dày hoặc ruột, dẫn đến tiêu chảy.

Sản phẩm Bailuzym có thể giúp khôi phục sự cân bằng bình thường của vi khuẩn đường ruột. Sản phẩm này đã được sử dụng cho bệnh tiêu chảy và các vấn đề về dạ dày hoặc ruột khác. Nó cũng đã được sử dụng cho nhiễm trùng âm đạo và đường tiết niệu.
Thông thường thuốc Bailuzym sẽ được các bác sĩ chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân rối loạn tiêu hóa nguyên nhân do rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột như:

Viêm ruột cấp và mạn tính

Tiêu chảy, táo bón

Bệnh nhân bị tiêu chảy do dùng kháng sinh hay hóa chất để điều trị

Xem thêm...

175.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/500mg hộp 30 viên

Trajenta Duo 2.5mg/500mg hộp 30 viên
Thành phần: Linagliptin 2.5mg, Metformin 500mg
TRAJENTA DUO được chỉ định điều trị bổ sung cho chế độ ăn phù hợp và vận động nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết ở những bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 nên được điều trị đồng thời với linagliptin và metformin, bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết thích hợp với metformin đơn trị liệu hoặc bệnh nhân đang được kiểm soát đường huyết tốt khi điều trị đồng thời với linagliptin và metformin riêng rẽ.
TRAJENTA DUO được chỉ định phối hợp với một sulphonylurea (tức là phác đồ điều trị 3 thuốc) cùng với chế độ ăn phù hợp và vận động ở bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt với liều metformin và một sulphonylurea ở mức tối đa có thể dung nạp được.

Xem thêm...

400.000 VND

Trajenta 5mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiểu đường )

Trajenta 5mg hộp 30 viên
được chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2 (T2DM) ở bệnh nhân trưởng thành nhằm cải thiện kiểm soát đường huyết:
Đơn trị liệu: bệnh nhân chưa được kiểm soát đường huyết tốt bằng chế độ ăn và vận động và bệnh nhân không phù hợp điều trị với metformin do không dung nạp hoặc có chống chỉ định do suy thận.
Trị liệu phối hợp:
- phối hợp với metformin khi chế độ ăn và vận động cùng với metformin đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với pioglitazone hoặc sulfonylurea khi phác đồ đơn trị liệu không kiểm soát tốt đường huyết;
- phối hợp với metformin + sulfonylurea (phác đồ điều trị ba thuốc) khi phác đồ hai thuốc không kiểm soát tốt đường huyết.
- phối hợp với insulin dùng cùng hoặc không cùng với metformin, khi phác đồ có insulin này kết hợp với chế độ ăn và vận động không kiểm soát tốt đường huyết.
TRAJENTA không được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường typ 1 hay bệnh nhân đái tháo đường có nhiễm toan xê tôn.
Thành phần hoạt chất:
1 viên nén : linagliptin 5 mg

Xem thêm...

662.000 VND

Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên ( Thuốc trị tiêu đường)

Trajenta Duo 2.5mg/850mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Linagliptin 2,5mg và Metformin 500mg, 850mg hoặc 1000mg

Xem thêm...

397.000 VND

Flutonin 20mg hộp 50 viên

Flutonin 20mg hộp 50 viên( Thuốc trị trầm cảm)
Hoạt chất: Fluoxetin 20mg

Xem thêm...

186.000 VND

Premilin 75mg H/30 viên ( thuốc giảm đau dây thần kinh)

Premilin 75mg hộp 30 viên
Hoạt chất: Pregabalin 75mg.
Công dụng: Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn.
- Rối loạn lo âu.
- Đau thần kinh liên quan đến đau thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường, đau thần kinh sau bệnh herpes.
- Đau do xơ cơ.

Xem thêm...

250.000 VND

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg H/30 viên ( thuốc trị tiểu đường)

Jardiance Duo 12.5mg/1000mg hộp 30 viên
Thành phần hoạt chất
1 viên nén bao phim chứa:
D-Glucitol, 1,5-anhydro-1-C-[4-chloro-3-[[4-[[(3S)-tetrahydro-3-furanyl]oxy]phenyl]methyl]phenyl]-, (1S) (= empagliflozin) 5mg hoặc 12,5 mg và N,N-dimethylimidodicarbonimidic diamide hydrochloride (= metformin hydrochloride) 500 mg, 850 mg hoặc 1000 mg
Thành phần tá dược:
Cho mọi hàm lượng: Tinh bột ngô (Maize starch), Copovidone, Silica, colloidal khan, Magnesi stearat.
Hàm lượng 12,5mg/1000mg: Opadry Purple (02B200006).
Công dụng (Chỉ định)

Kiểm soát đường huyết:
JARDIANCE DUO được chỉ định phối hợp với chế độ ăn và luyện tập để cải thiện việc kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân người lợn bị đái tháo đường typ 2
- khi phù hợp điều trị bằng empaqliflozin va metformin
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin đơn độc
- không kiểm soát tốt khi điều trị bằng metformin hoặc empagliflozin kết hợp với các thuốc hạ đường huyết khác bao gồm cả insulin (xem mục Các thử nghiệm lâm sàng)
- đã được điều trị đồng thời bằng empagliflozin và metformin dưới dạng viên nén riêng biệt.
Empagliflozin được chỉ định làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch. Tuy nhiên, hiệu quả của JARDIANCE DUO trong làm giảm nguy cơ tử vong tim mạch ở bệnh nhân trưởng thành đái tháo đường typ 2 và có sẵn bệnh lý tim mạch chưa được chứng minh.

Xem thêm...

590.000 VND

HAFENTHYL 300 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 300
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

156.000 VND

HAFENTHYL 145 mg H/30 viên trị mở máu

HAFENTHYL 145
Tăng cholesterol máu (týp IIa), tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ (týp IV), tăng lipid máu kết hợp (týp IIb & III) sau khi đã áp dụng chế độ ăn kiêng đúng và thích hợp mà không hiệu quả.
- Tăng lipoprotein máu thứ phát, dai dẳng dù đã điều trị nguyên nhân (như rối loạn lipid máu trong đái tháo đường).
- Chế độ ăn kiêng đã dùng trước khi điều trị vẫn phải tiếp tục.
THÀNH PHẦN:
Fenofibrat …………………………………………… 300 mg

Xem thêm...

160.000 VND

ENAHEXAL 10 mg H/30

Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 10 mg

Xem thêm...

82.000 VND

ENAHEXAL 5MG H/30

ENAHEXAL 5MG H/30
- Các mức độ tăng huyết áp vô căn.
- Tăng huyết áp do bệnh lý thận.
- Tăng huyết áp kèm tiểu đường.
- Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim.
- Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.
- Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.
Thành phần thuoc: Enalapril 5 mg

Xem thêm...

76.000 VND

ESTOR 40MG H/28 v

ESTOR 40MG H/28 v
ESTOR 40MG điều trị hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Bệnh loét dạ dày - tá tràng. Diệt Helicobacter pylori trong bệnh loét tá tràng và ngăn ngừa nguy cơ tái phát ở bệnh nhân loét tá tràng nhiễm Helicobacter pylori. Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng gây ra do thuốc kháng viêm không steroid.
Thành phần thuoc: Esomeprazol 40 mg

Xem thêm...

471.000 VND

FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V

FENOHEXAL CAP 300 mg H/50 V
FENOHEXAL 300 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 300 mg

Xem thêm...

188.000 VND

FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V

FENOHEXAL CAP 200 mg H/30 V
FENOHEXAL 200 mg điều trị tăng cholesterol & triglyceride máu đơn thuần/kết hợp (rối loạn lipid máu tuýp IIa, IIb, IV, hoặc tuýp III & V) khi không đáp ứng chế độ ăn kiêng hoặc liệu pháp khác (giảm cân, tăng cường vận động), đặc biệt khi có yếu tố nguy cơ rõ rệt đi kèm. Tăng lipoprotein máu thứ phát. Cần tiếp tục duy trì chế độ ăn kiêng. Phòng ngừa biến chứng xơ vữa động mạch nguyên phát & thứ phát.
Thành phần thuoc: Fenofibrate: 200 mg

Xem thêm...

173.000 VND

Xem dạng: