Thuốc

Xem dạng:

Celebrex 200 mg H/30 viên

Celebrex 200 mg H/30 v
Thành phần:
Celecoxib 200 mg
Chỉ định:

Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.

Xem thêm...

438.000 VND

SITRIZOL 10 g

Sitrizol Bệnh da dị ứng (Eczema, viêm da, vết trầy).
- Bệnh nấm trichophyton, bệnh nấm da ở chân, thân, mặt, đầu, râu, tóc.
- Bệnh nấm Candida.
- Ban, vẩy nến.

Xem thêm...

19.000 VND

DOGATINA 50 mg

Chỉ định:
- Điều trị bệnh tâm thần phân liệt, trạng thái thần kinh ức chế.

Xem thêm...

25.000 VND

ALUPHOS 20g

Hết hàng
Aluphos Gói uống dạ dày

Xem thêm...

168.000 VND

ALPHACHYMOTRYPSIN EUVI H/20 viên

Chống phù nề và kháng viêm dạng men tác động trên mô mềm.
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật và ở những bệnh nhân đau do rối loạn đường hô hấp trên.

Xem thêm...

90.000 VND

Amlor 5 mg H/30 viên Capsules

Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

420.000 VND

TOBRAMYCIN

TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
Thành phần: cho 1 chai tobramycin 15 mg, tá dược vđ 5 ml

Xem thêm...

13.000 VND

SIRO TUSSINPLEX

HẾT HÀNG
TUSSINPLEX dùng điều trị các chứng ho do cảm lạnh, cúm, viêm phế quản, ho gà, sởi, viêm phổi, viêm họng, viêm thanh quản hoặc khi hít phải chất kích ứng.
Thành phần: cho 5 ml sirô dextromethorphan hydrobromid 5 mg, clorpheniramin maleat 1, 33 mg, glyceryl guaiacolat 50 mg
, tá dược vđ 5 ml

Xem thêm...

42.000 VND

VOLTIMAX 50MG

Thuốc chỉ định thuốc: 
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
Thành phần:
diclofenac natri 50 mg, tá dược vđ 1 viên

Xem thêm...

86.000 VND

UNASYN 375MG H/8 viên

UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Xem thêm...

178.000 VND

CLARITHROMYCIN EUVIPHARM

CLARITHROMYCIN 250 điều trị viêm xoang, viêm họng, viêm tại giữa. Nhiễm khuẩn da và mô mềm. Điều trị viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, viêm phế quản cấp và mãn tính. Bệnh bạch cầu giai đoạn đầu của ho gà và phòng trị nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium avium. Dùng phối hợp trong điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori.

Xem thêm...

105.000 VND

CEFEPIM 1G

Thuốc pha tiêm CEFEPIM 1G điều trị viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do chủng nhạy cảm với thuốc. Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả viêm bể thận kèm theo). Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc da do các Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin và do các chủng Streptococcus pyogenes nhạy cảm với cefepim.

Xem thêm...

120.000 VND

EUVICLOR 125MG

EUVICLOR 125MG điều trị viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần. Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang). Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.

Xem thêm...

35.000 VND

EUVIXIM 100 CAP

EUVIXIM 100 CAP điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.

Xem thêm...

95.000 VND

EUVIXIM 100 SAC

EUVIXIM SAC 100 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp. Nhiễm khuẩn đường niệu (có biến chứng hoặc không biến chứng). Viêm tai giữa. Viêm niệu đạo do lậu. Sốt thương hàn. Điều trị tiếp theo các trường hợp dùng Cephalosporin chích.

Xem thêm...

65.000 VND

Xem dạng: