Thuốc

Xem dạng:

AROMASIN 25MG H/30 viên

AROMASIN 25MG được chỉ định điều trị hỗ trợ đối với phụ nữ sau khi mãn kinh có thụ thể estrogen (estrogen-receptor) dương tính hoặc ung thư vú giai đoạn sớm chưa biết nhằm giảm nguy cơ tái phát ung thư vú (lan rộng và khu trú) và ung thư vú đối bên.
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Exemestane 25mg

Xem thêm...

4.494.000 VND

ANZATAX INJ 30MG/5ML H/1 lọ

Thuốc ANZATAX INJ 30MG/5ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 30mg/5ml

Xem thêm...

1.760.000 VND

ANZATAX INJ 300MG/ 50ML

ANZATAX INJ 300MG/ 50ML
Thuốc ANZATAX INJ 300MG/ 50ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 300mg/ 50ml.

Xem thêm...

9.000.000 VND

ANZATAX INJ 150MG/ 25ML H/1 lọ

ANZATAX INJ 150MG/ 25ML
Thuốc ANZATAX INJ 150MG/ 25ML điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: PACLITAXEL 150MG/25ML.

Xem thêm...

5.855.000 VND

ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML H/1 lọ

ANZATAX INJ 100MG/ 16.7ML
Thuốc ANZATAX 100mg/ 16.7ml điều trị ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hóa trị cổ điển hoặc ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.
Thành phần: Paclitaxel 100 mg/16.7 ml.

Xem thêm...

4.827.000 VND

Aldactone 25mg H/100 viên

Aldactone 25mg
Spironolactone được chỉ định trong những trường hợp sau thuoc:
- Cao huyết áp vô căn.
- Điều trị ngắn hạn bệnh nhân có chứng tăng aldosterone nguyên phát trước khi phẫu thuật.
- Suy tim sung huyết (dùng đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Các bệnh mà khi đó chứng tăng aldosterone thứ phát có thể xuất hiện, bao gồm xơ gan kết hợp với phù và/hoặc cổ trướng, hội chứng thận hư, và các trạng thái phù khác (đơn độc hoặc phối hợp với liệu pháp chuẩn).
- Liệu pháp hỗ trợ khi dùng thuốc lợi niệu gây giảm kali máu/giảm magiê máu.
- Thiết lập chẩn đoán chứng tăng aldosterone nguyên phát.
- Kiểm soát chứng rậm lông.

Xem thêm...

288.000 VND

ACCUPRIL 5MG H/98 v

ACCUPRIL 5MG
điều trị tăng huyết áp vô căn, dùng đơn độc hay với thuốc lợi tiểu & chẹn β. Suy tim ứ huyết (dùng với lợi tiểu &/hoặc glycoside tim).

Xem thêm...

360.000 VND

Proctolog H/10 viên

Proctolog
Dạng bào chế:Viên đặt
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 5 viên
Thành phần:
Trimebutine, Ruscogenine

Xem thêm...

300.000 VND

Celebrex 200 mg H/30 viên

Celebrex 200 mg H/30 v
Thành phần:
Celecoxib 200 mg
Chỉ định:

Ðiều trị viêm khớp dạng thấp & các bệnh viêm xương khớp ở người lớn.

Xem thêm...

438.000 VND

LEDVICLEAR

Ledviclear.
Thành phần: Ledipasvir 90mg & Sofosbuvir 400mg.
Công ty sản xuất: Công ty Hetero Laps
Công ty phân phối: Abbott India Limited
Quy cách đóng gói: Lọ 28 viên

Xem thêm...

5.500.000 VND

Amlor 5 mg H/30 viên Capsules

Chỉ định:
Amiodipine được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh tăng huyết áp và có thể được sử dụng như là một thuốc đơn độc để kiểm soát huyết áp ở phần lớn các bệnh nhân. Amlodipine đã được chứng minh là có thể sử dụng phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazide, thuốc ức chế alpha, thuốc ức chế thụ thể và thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Những bệnh nhân không có đáp ứng tốt với một thuốc điều trị tăng huyết áp riêng rẽ nào đó có thể thu được lợi ích từ việc bổ sung thêm Amlodipine.
Amlodipine cũng được chỉ định điều trị đầu tay trong bệnh thiếu máu cơ tim, hoặc do sự tắc nghẽn cố định (đau thắt ngực ổn định) và /hoặc do sự co thắt của động mạch vành (đau thắt ngực prinzmetal hay đau thắt ngực biến thiên). Amlodipine có thể được sử dụng ngay cả khi chỉ có những triệu chứng lâm sàng gợi ý khả năng có co thắt mạch, mặc dù khi đó vẫn chưa thể khẳng định được hoàn toàn là có co thắt mạch hay không. Amlodipine có thể được sử dụng đơn độc như là đơn trị liệu, hoặc phối hợp vơi scác thuốc chống đau thắt ngực khác ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực mà đã kháng trị với nitrates và/hoặc với các thuốc ức chế thụ thể đã dùng đủ liều.

Xem thêm...

420.000 VND

INFLUVAC

Hỗn hợp tiêm INFLUVAC phòng ngừa cúm
Thành phần thuốc: Chủng a/h1n1, a/h3n2, b

Xem thêm...

210.000 VND

KLACID 125ML/5ML 60ML

KLACID 125MG/5ML 60ML điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và cấu trúc da, viêm tai giữa cấp, nhiễm Mycobacterium cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thành phần thuốc:  clarithromycin

Xem thêm...

225.000 VND

UNASYN 375MG H/8 viên

UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.

Xem thêm...

178.000 VND

KLACID FORTE 500MG

KLACID FORTE 500MG điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng da và mô mềm nhẹ

Xem thêm...

540.000 VND

Xem dạng: