Thuốc

Xem dạng:

Gazyva 1000mg /40ml H/1 lọ

Gazyva 1000mg /40ml

Dạng trình bày
40 mL cô đặc trong lọ 50 mL

Bảo quản
Lưu trữ trong tủ lạnh (2 ° C-8 ° C). Không đóng băng.

Một lọ 40 ml cô đặc chứa 1.000 mg obinutuzumab, tương ứng với nồng độ trước khi pha loãng 25 mg / mL.
Gazyvaro có thể được sử dụng ở người lớn để điều trị hai loại ung thư khác nhau bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, U lympho nang

Xem thêm...

29.600.000 VND

Tecentriq 1200mg/20ml H/1 lọ ( Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu)

Tecentriq 1200mg/20ml
Thành phần hoạt chất: Atezolizumab
Hàm lượng: 1200mg/20ml
Dạng: dung tiêm dịch truyền cô đặc
Đóng gói: 1 lọ 1200mg/20ml dịch tiêm truyền
Công dụng: - Điều trị ung thư biểu mô tiết niệu
- Điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ

Xem thêm...

65.840.000 VND

ACTEMRA 162MG/0.9ML

ACTEMRA 162MG/0.9ML
Đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.
Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80

Xem thêm...

44.500.000 VND

MABTHERA 1400MG/11.7ML H/1lọ

MABTHERA 1400MG/11.7ML SC
Thành phần Mabthera 1400mg/11.7ml
Tiêm truyền tĩnh mạch (1)lần đầu tiên: khởi đầu tốc độ 50 mg/giờ, có thể tăng thêm 50 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ; (2)những lần tiêm truyền tĩnh mạch tiếp theo: bắt đầu 100 mg/giờ, tăng thêm 100 mg/giờ mỗi 30 phút tới tối đa 400 mg/giờ
Công dụng: - U lympho không Hodgkin có độ ác thấp hoặc thể nang có CD20 dương tính ở người trưởng thành
- U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa có CD20 dương tính
- Viêm khớp dạng thấp
- U hạt kèm viêm đa mạch (u hạt Wegener) (GPA) và viêm đa vi mạch

Xem thêm...

29.140.000 VND

PEGASYS 180MCG/0,5ML H/1 bơm tiêm (Thuốc điều trị nhiễm virus)

PEGASYS 180MCG/0,5ML
Thành phần: Peginterferon alfa-2a
Điều trị viêm gan B mạn tính, viêm gan C mạn tính, đồng nhiễm HIV-HCV
Hộp bơm tiêm đóng sẵn thuôc

Xem thêm...

2.240.000 VND

Recormon 2000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 2000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

1.700.000 VND

Recormon 4000IU Inj H/6 bơm tiêm ( trị thiếu máu )

Recormon 4000IU Inj
Thành phần Epoetin β.
- Thiếu máu do suy thận mãn
- Phòng thiếu máu ở trẻ sinh non
- Thiếu máu biểu hiện triệu chứng cho bệnh nhân ung thư
- Điều trị để tăng lượng máu tự thân
Hộp 6 syringe 0,3ml

Xem thêm...

2.920.000 VND

MIRCERA 30 MCG/0,3 ML INJ H/1bơm tiêm (Thiếu máu do bệnh thận mãn tính)

Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 30 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

1.750.000 VND

Mircera 100 mcg/0.3ml Ịnj H/1 Bơm tiêm (điều trị thiếu máu do bệnh thận mãn tính)

Mircera 100 mcg/0.3ml
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 100 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

3.590.000 VND

Mircera 50mcg/0.3ml Inj H/1 Bơm tiêm

Mircera 50mcg/0.3ml Inj
Bơm tiêm đóng sẵn thuốc MIRCERA 50 mcg/0.3 mL thành phần Methoxy polyethylene glycol-epoetin β được chỉ định thiếu máu do bệnh thận mãn tính.

Xem thêm...

2.000.000 VND

Actemra 200mg/10ml H/1 lọ

Hết hàng
Actemra 200mg/10ml

Thành phần:
Tocilizumab 20mg. Polysorbate 80
Dịch truyền đậm đặc 20 mg/mL thuốc ACTEMRA 200mg 10ML chỉ định đơn trị hoặc kết hợp methotrexate và/hoặc thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp tiến triển từ trung bình-nặng ở bệnh nhân trưởng thành.

Xem thêm...

37.249.000 VND

Perjeta 420 mg/14ml H/1 lọ ( điều trị ung thư vú)

Perjeta 420 Mg/14ML

Thành phần Pertuzumab.
Kết hợp Herceptin và docetaxel điều trị ung thư vú di căn hoặc ung thư vú tái phát tại chỗ không thể phẫu thuật được, có HER2 dương tính, chưa được điều trị với liệu pháp kháng HER2 hoặc hóa trị liệu đối với ung thư di căn

Xem thêm...

62.700.000 VND

HERCEPTIN 440MG H/1 LỌ

HERCEPTIN 440MG
Hoạt chất: Trastuzumab

Chỉ định:
Ung thư vú di căn (MBC)
Ung thư vú giai đoạn sớm (EBC)
Ung thư dạ dày di căn

Xem thêm...

47.598.000 VND

Herceptin 600mg/5ml H/1 lọ

Herceptin 600mg/5ml
Thành phần: Trastuzumab 600mg.

Điều trị ung thư vú di căn HER2 (BMC) cụ thể đó là:
Kết hợp thuốc với paclitaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Kết hợp aromatase để điều trị cho bệnh nhân sau mãn kinh đã từng được điều trị bằng trastuzumab.
Kết hợp thuốc với docetaxel để điều trị cho bệnh nhân chưa hóa trị liệu.
Sử dụng trong điều trị ung thư vú sớm:
Sử dụng cho bệnh nhân trong độ tuổi trưởng thành bị ung thu vú sớm HER2 dương tính.
Sử dụng sau khi phẫu thuật hoặc sau khi hóa trị liều (tân dược hoặc bổ trợ) và xạ trị (nếu có).
Sử dụng cho bệnh nhân sau khi tiến hành hóa trị bằng doxorubicin và cyclophosphamide.
Kết hợp sử dụng thuốc với hóa trị bổ trợ như là docetaxel và carboplatin.
Sử dụng trong điều trị ung thư dạ dày di căn:
Thuốc được chỉ định kết hợp với capecitabine hoặc 5-fluorouracil truyền tĩnh mạch và cisplatin được để điều trị ung thư dạ dày hoặc ung thư miệng nối dạ dày-thực quản di căn có HER2 dương tính mà trước đó chưa được điều trị chống ung thư cho bệnh ung thư di căn.

Xem thêm...

29.906.000 VND

Herceptin 150mg H/1 lọ

Herceptin 150mg
Hoạt chất: Trastuzumab 150 mg
Ung thư vú di căn: Có thể dùng kết hợp với các thuốc khác như Paclitaxel hoặc Docetaxel để điều trị bệnh.

Bệnh nhân ung thư vú giai đoạn đầu, sau quá trình phẫu thuật, hóa trị hoặc xạ trị có HER2 dương tính.
Bệnh nhân ung thư dạ dày di căn: Dương tính HER2

Xem thêm...

17.000.000 VND

Xem dạng: