Thuốc

Xem dạng:

Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone10mg H/25 viên

Thuốc trị suy thượng thận Hydrocortisone Roussel 10mg hộp 25 viên
Thuốc được chỉ định như điều trị thay thế trong những trường hợp suy thượng thận (giảm hoặc ngưng bài tiết các nội tiết tố do tuyến thượng thận tiết ra).

Xem thêm...

290.000 VND

TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai

TAVANIC 500 mg Inj 100 ml H/1 chai
điều trị Viêm phổi mắc phải cộng đồng; Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận; Nhiễm khuẩn da & mô mềm; Viêm tuyến tiền liệt.

Xem thêm...

311.000 VND

Tavanic 500mg H/5 viên

Tavanic 500mg
Điều trị nhiễm trùng nhẹ, trung bình & nặng ở người lớn > 18 tuổi như thuoc: viêm xoang cấp,đợt cấp viêm phế quản mãn,viêm phổi,viêm phổi mắc phải trong cộng đồng, nhiễm trùng da và cấu trúc da,nhiễm trùng đường tiết niệu có và không có biến chứng, viêm thận, bể thận cấp tính
Thành phần và hàm lượng:

Levofloxacin: 500mg

Xem thêm...

301.000 VND

INSUMAN BASAL 100IU/5M

INSUMAN BASAL 100IU/5M điều trị đái tháo đường

Thành phần thuoc: Insulin human (insulin protamin)_khởi phát tác động từ từ và thời gian tác động dài.

Xem thêm...

250.000 VND

ENTEROGERMINA 2BILLION Ống XANH H/10 ố

ENTEROGERMINA 2 billion cells phòng và điều trị rối loạn vi sinh đường ruột khi dùng kháng sinh hoặc hóa trị.

Xem thêm...

260.000 VND

Cordarone 200 mg H/30 v

Cordarone
Thành phần:
Amiodarone

Xem thêm...

293.000 VND

Calcium Corbiere 10Ml H/30 ố uống ( Corbiere >)

Calcium Corbiere 10Ml 30 Ống
thành phần là Calci glucoheptonate, Acid Ascorbic, Nicotinamid có tác dụng điều trị tình trạng thiếu canxi; các trường hợp có nhu cầu canxi cao; bổ sung canxi trong hỗ trợ điều trị loãng xương do nhiều nguyên nhân khác nhau, mất canxi xương ở người lớn tuổi, phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh, dùng corticosteroid.

Xem thêm...

243.000 VND

ADRENOXYL 10 mg H/64 viên Sanofi cầm máu

Mô Tả:
Carbazochrome dihydrate 10mg.
Dược lực học của thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl là một trong những biệt dược có tác dụng cầm máu
Carbazochrome sodium sulfonate tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu) mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Dược động học của thuốc adrenoxyl

Khi dùng 50 mg Carbazochrome sodium sulfonate đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đường đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Sau khi uống 150 mg Carbazochrome sodium sulfonate (5 viên) ở nam giới khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đến đỉnh cao nhất (25 ng/ml) sau 0,5-1 giờ.
Thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương là khoảng 1,5 giờ.
Lượng Carbazochrome sodium sulfonate bài tiết qua nước tiểu phù hợp với nồng độ thuốc trong huyết tương và đạt đến đỉnh cao sau khi uống 0,5-1,5 giờ và thuốc được đào thải qua nước tiểu trong vòng 24 giờ sau khi uống.
Những trường hợp chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Thuốc adrenoxyl được sử dụng với vai trò là một loại biệt dược cầm máu trong những trường hợp chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trừng hợp có xu hướng chảy máu (ban xuất huyết…) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt, chảy máu thận và băng huyết.
Thuốc adrenoxyl được sử dụng đối với những trường hợp chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Những trường hợp chống chỉ định sử dụng thuốc adrenoxyl

Những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc,
Những trường hợp cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với sản phẩm này.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Cần thận trọng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp có thể ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrome sodium sulfonate.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl

Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với những bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với dạ dày-ruột : Chán ăn, khó chịu ở dạ dày.v.v. có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là người lớn: 1 đến 3 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn 1 giờ,hoặc 1-3 ống/24 giờ, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là trẻ em từ 30 tháng đến 15 tuổi: 1 đến 2 viên mỗi ngày, nên uống trước các bữa ăn, hoặc 1-2 ống/24 giờ chỉ trong một liều tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là nhũ nhi: 1/2 đến 1 viên/ngày, hoặc 1/2 ống/ngày, tiêm bắp hay tiêm dưới da.
Liều lượng khi sử dụng thuốc adrenoxyl đối với trường hợp là phẫu thuật: Ngày trước và 1/2 giờ trước khi mổ.
Bảo quản thuốc adrenoxyl trong quá trình sử dụng
Khi sử dụng thuốc adrenoxyl cần tiến hành bảo quản chúng trong lọ kín, tránh ánh sáng trực tiếp, để những nơi kho ráo thoáng mát và để xa tầm tay của trẻ em.

Chắc chắn rằng sau khi tham khảo những nội dung của bài viết: Tác dụng của thuốc adrenoxyl trình bày, thì bạn đã có được thêm những kiến thức bổ ích khi sử dụng loại thuốc này, với kết quả như mong muốn và có thể hạn chế thấp nhất những tác dụng không mong muốn. Cuối cùng, chúng tôi muốn gửi đến bạn lời khuyên: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị tối đa, thì trước khi sử dụng loại thuốc này bạn cần tham khảo ý kiến cũng như thực hiện theo đúng những chỉ định của bác sĩ.

Xem thêm...

220.000 VND

RODOGYL H/20 viên ( kháng sinh chuyên biệt nhiễm khuẩn răng miệng)

Chỉ định thuốc:

- Nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm...
- Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật. 
Thành phần: Metronidazole 125mg, Spiramycin 750000IU

Xem thêm...

220.000 VND

ESSENTIALE FORTE 300MG H/50 v

Thuốc ESSENTIALE FORT 300MG viên nang 1 hộp 5 vĩ x 10 viên cải thiện các triệu chứng chủ quan như ăn không ngon, cảm giác tức bên phải thượng vị do kém dinh dưỡng và trong viêm gan mạn tính.

Xem thêm...

227.000 VND

AMARYL 2 MG B/30

Thuốc Amaryl 2 mg viên nén thành phần Glimepiride chỉ định đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin).

Xem thêm...

220.000 VND

AMARYL 4 MG B/30

HẾT HÀNG
Thuốc Amaryl 4 mg viên nén thành phần Glimepiride chỉ định đái tháo đường type 2 (không phụ thuộc insulin).

Xem thêm...

235.000 VND

INSUMAN COMB 30 100IU/ML 5ML

Thuốc tiêm Insuman Comb 30 100IU/ml 5ml điều trị đái tháo đường

Xem thêm...

249.000 VND

INSUMAN RAPID 100IU/ML 5ML

Thuốc tiêm INSUMAN RAPID 100IU/5ML điều trị đái tháo đường. Hôn mê tăng đường huyết và nhiễm toan-keton. Ổn định bệnh nhân đái tháo đường trước, trong và sau mổ.

Xem thêm...

249.000 VND

K-CORT 80MG/2ML

K-CORT 80MG/2ML điều trị viêm khớp dạnh thấp, viêm xương khớp, viêm bao hoạt dịch, viêm đốt sống do thấp, viêm khớp vẩy nến, viêm mõm lồi cầu. Viêm da cơ toàn thân, pemphigus, hội chứng steven, Johnson, vảy nến nặng, phù mạch, sẹo lồi, liken phẳng hội chứng Hemman-Rịch.Phối hợp với lợi tiểu trong suy tim xung huyết,xơ gan báng bụng kéo dài.Phản ứng viêm sau phẫu thuật răng.

Xem thêm...

350.000 VND

Xem dạng: