- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
LYSOZYME 90MG
Trường hợp khó bài xuất đàm, viêm xoang mạn tính, chảy máu trong hoặc sau các cuộc tiểu phẫu.
360.000 VND
VIDAGYL
Thuốc Vidagyl điều trị thuoc:
- Nhiễm khuẩn răng miệng cấp tính, mãn tính hay tái phát (áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm).
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
31.000 VND
CEFPODOXIM 100MG EUVIPHARM
CEFPODOXIM 100 điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình trong một số bệnh ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae nhạy cảm, (kể cả các chủng sinh beta- lactamase) và đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn do các chủng Streptococcus pneumoniae và do các H. influenzae hoặc Moraxella (hay Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis không sinh ra beta- lactamase.
75.000 VND
CEFPODOXIM 200MG EUVIPHARM
CEFPODOXIM 100 điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình trong một số bệnh ở đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp mắc phải ở cộng đồng do các chủng Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae nhạy cảm, (kể cả các chủng sinh beta- lactamase) và đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn do các chủng Streptococcus pneumoniae và do các H. influenzae hoặc Moraxella (hay Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalis không sinh ra beta- lactamase.
120.000 VND
FUGEREL TAB 250MG
Dùng như một phương pháp điều trị duy nhất (có hay không có cắt bỏ tinh hoàn) hay dùng kết hợp với một chất chủ vận LHRH (luteinizing hormone- releasing hormone) để kiểm soát chứng ung thư tuyến tiền liệt tiến triển cho những bệnh nhân không được điều trị trước đó hay cho những bệnh nhân không đáp ứng hay trở nên đề kháng với phương pháp điều trị bằng hormone.
Thuốc còn dùng như một thành phần trong phương pháp điều trị carcinome tuyến tiền liệt B2-C2 (T2b-T4) giới hạn tại chỗ, Fugerel cũng được chỉ định làm giảm kích thước khối u, tăng cường kiểm soát khối u và kéo dài khoảng thời gian không biểu hiện bệnh.
THÀNH PHẦN
Flutamide 250mg
2.850.000 VND
TEMODAL 100MG H/5 v
TEMODAL 100MG điều trị cho trường hợp mới chẩn đoán u nguyên bào thần kinh đa dạng, phối hợp với xạ trị và sau đó là điều trị bổ trợ. U nguyên bào thần kinh ác tính, như u nguyên bào thần kinh đa dạng hoặc u tế bào hình sao không biệt hóa, có hồi quy hoặc tiến triển sau khi điều trị chuẩn. Điều trị ban đầu cho bệnh nhân có u sắc tố ác tính có di căn.
12.800.000 VND
CELESTODERM-V GEN CREAM 5G
HẾT HÀNG
Làm giảm các biểu hiện viêm và ngứa của các bệnh da đáp ứng với corticoid khi có kèm biến chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuẩn nhạy cảm với neomycin hoặc khi nghi ngờ có nhiễm trùng. Bệnh vẩy nến, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, chàm, viêm da bã nhờn, viêm da do nắng, viêm da do ứ đọng, ngứa ở tuổi già và ngứa vô căn
35.000 VND
VOLTIMAX 50MG
Thuốc chỉ định thuốc:
- Đau cấp (viêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
- Điều trị dài ngày viêm khớp mãn, thoái hoá khớp.
- Đau bụng do kinh nguyệt.
86.000 VND
PEGINTRON 80MCG H/1 lo
Bột pha tiêm PEG-INTRON 80MCG điều trị viêm gan B hoặc C mạn tính. Bệnh nhân phải ≥ 18 tuổi và bệnh lý gan còn bù. Phối hợp ribavirin điều trị cho bệnh nhân chưa được điều trị, tái phát và không đáp ứng với viêm gan C mạn tính (những bệnh nhân này có transaminase ở mức bình thường hoặc tăng với gan còn bù, kể cả người có bằng chứng mô học xơ gan). Viêm gan C mạn tính đồng nhiễm HIV.
2.642.000 VND
DIPROSPAN 1ML
DIPROSPAN 1ML điều trị các rối loạn cấp và mãn tính có đáp ứng với corticosteroid. Bệnh lý cơ xương và mô mềm thuoc: viêm khớp dạng thấp, viêm xương-khớp, viêm bao gân, viêm cứng đốt sống, viêm mõm lồi cầu, viêm rễ thần kinh, đau thần kinh tọa. Dị ứng: hen phế quản mãn, viêm mũi dị ứng, phù thần kinh-mạch, côn trùng cắn. Bệnh da: viêm da do dị ứng, viêm da do thần kinh, viêm da do nắng, hoại tử mỡ do đái tháo đường, lupus đỏ dạng đĩa, u sùi, pemphigut. Bệnh tạo keo: lupus đỏ rãi rác, xơ cứng bì, viêm bì-cơ, viêm động mạch nút. Bệnh lý tân sinh: bệnh bạch cầu, u lymphô.
190.000 VND
ZYRIMAX 300
ZYRIMAX 300 điều trị bệnh gout mãn tính, chứng tăng acid uric - huyết thứ phát hay do điều trị bằng tia X hoặc thuốc hóa trị liệu các bệnh tăng bạch cầu và ung thư. Dùng trị bệnh sỏi thận
23.000 VND
CIMETIDIN 300MG EUVIPHARM
Điều trị ngắn hạn và duy trì các triệu chứng loét dạ dày - tá tràng tiến triển, loét do stress hay do thuốc.
Điều trị duy trì loét tá tràng.
Điều trị chứng hồi lưu thực quản - dạ dày, viêm thực quản thứ phát do hồi lưu dạ dày- thực quản.
Hội chứng Zollinger - Ellison và các trường hợp tăng tiết dịch vị khác.
128.000 VND
TOBRAMYCIN
TOBRAMYCIN dùng để điều trị tại chỗ các nhiễm trùng bên ngoài nhãn cầu và các phần phụ của mắt do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với tobramycin.
13.000 VND
EUMOXIN 500
EUMOXIN 500 điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu, nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn E. coli nhạy cảm với amoxicilin.
140.000 VND
PEGINTRON 50MCG
BỘT PHA TIÊM PEG-INTRON 50MCG điều trị viêm gan B hoặc C mạn tính. Bệnh nhân phải ≥ 18 tuổi và bệnh lý gan còn bù. Phối hợp ribavirin điều trị cho bệnh nhân chưa được điều trị, tái phát và không đáp ứng với viêm gan C mạn tính (những bệnh nhân này có transaminase ở mức bình thường hoặc tăng với gan còn bù, kể cả người có bằng chứng mô học xơ gan). Viêm gan C mạn tính đồng nhiễm HIV.
1.650.000 VND