- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Driptane 5 mg H/60 viên
Driptane 5 mg H/60 viên
Thuốc làm giảm sự co thắt của cơ detrusor và như thế làm giảm mức độ và tần số co thắt của bàng quang cũng như áp lực trong bàng quang.
Thành phần: Oxybutynine 5 mg
Chỉ định:
Tiểu gấp ở phụ nữ, có tiểu són hay không, nhất là trong những trường hợp bàng quang không ổn định, trừ trường hợp tiểu không kiểm soát khi gắng sức.
Tiểu dầm, chỉ khi có chứng cớ lâm sàng của một sự chưa trưởng thành của bàng quang (có rối loạn đi tiểu ban ngày).
498.000 VND
Vinphatoxin ( Oxytocin 5UI/ml IM IV) H/10 ống 1 ml
Vinphatoxin ( Oxytocin 5UI/ml IM IV) H/10 ống 1 ml
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (Vinphaco)
Thuốc trợ sinh. Phòng ngừa & chế ngự chảy máu hậu sản.
Bảo đảm co thắt tử cung trong mổ lấy thai.
Sẩy thai không hoàn toàn & sốt sẩy thai.
190.000 VND
Trymo 120mg H/112 viên ( trị viêm loét dạ dày, tá tràng, khó tiêu)
Trymo 120mg H/112 viên
- Hoạt chất: Mỗi viên nén bao phim chứa Bismuth Subcitrate dạng keo tương đương với Bi2O3 120mg.
Công dụng (Chỉ định)
Loét tá tràng. Đợt cấp của viêm dạ dày mạn tính. Loét dạ dày lành tính. Chứng khó tiêu không loét có thể dùng Bismuth subcitrate dạng keo (TRYMO) trong tam liệu pháp (với metronidazole và tetracyclin hay amoxicillin) để loại trừ Helicobacter pylori.
420.000 VND
Tresiba Flextouch 100U/ML 3ML H/5 Bút
Tresiba Flextouch 100U/ML 3ML H/5 Bút
Thành phần: Insulin degludec
điều trị đái tháo đường
2.510.000 VND
Phenytoin 100mg H/100 viên – Thuốc động kinh
Phenytoin (natri) 100mg
Thành phần: Phenytoin 100 mg
CHỈ ĐỊNH
Động kinh cơn lớn, cơn động kinh cục bộ khác. Động kinh tâm thần- vận động.
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam
270.000 VND
Glycinorm-80 H/30 viên
Glycinorm-80
Glycinorm 80 là thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm Sulfamid, sử dụng chủ yếu trong điều trị bệnh tiểu đường typ II không phụ thuộc Insulin. Thuốc được sản xuất bởi nhà sản xuất Ipca Laboratories., Ltd – ẤN ĐỘ, với dạng bào chế viên nén chứa trong hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc có thành phần chính là:
Gliclazide với hàm lượng 80mg
Sản phảm tương tư: NAVADIAB 80 MG
169.000 VND
Crocin 200mg H/10 viên
Crocin 200mg
Thành phần:
Cefixime 200 mg
Sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco - VIỆT NAM
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
Viêm tai giữa cấp tính.
Nhiễm khuẩn đường niệu, viêm niệu đạo do lậu cầu.
250.000 VND
Scilin N 40IU/ML (H/1 lọ 10 ml)
Scilin N
Thành phần:
Isophane human insulin 100 IU/ml
Sản xuất: Bioton Co., Ltd - BA LAN
Chỉ định:
+ Điều trị bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin.
+ Bệnh tiểu đường ở thời kỳ mang thai.
Sản phẩm tương tự: HUMULIN N 100IU/ML 10ML
240.000 VND
Bông tẩm cồn Alcohol Pads H/100 miếng
Bông tẩm cồn Alcohol Pads H/100 miếng
Công dụng: Bông tẩm cồn Alcohol Pads là sản phẩm tiện ích, dễ dàng để làm sạch da và chống lại vi khuẩn tại vị trí sử dụng. Sử dụng như 1 chất làm sạch da trước khi tiêm và lấy mẫu xét nghiệm. Mỗi miếng gạc được niêm phong riêng và dùng 1 lần để thuận tiện và có độ an toàn cao.
Thành phần: Isopropyl Alcohol
44.000 VND
Glucofine 500 mg H/50 viên
Glucofine 500 mg
Thành phần: Metformin 500 mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trị bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (typ II): Đơn trị liệu, khi không thể điều trị tăng glucose huyết bằng chế độ ăn đơn thuần.
Có thể dàng metformin đồng thời với một sulfonylurê khi chế độ ăn và khi dàng metformin hoặc sulfonylurê đơn thuần không có hiệu quả kiểm soát glucose huyết một cách đầy đủ.
143.000 VND
Mibeproxil 300 mg H/7 viên
Mibeproxil 300 mg
Thành phần:
Tenofovir 300 mg
Tenofovir disoproxil fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin monophosphat. Tenofovir disoproxil fumarat trải qua sự thủy phân diester ban đầu chuyển thành tenofovir và tiếp theo là quá trình phosphoryl hóa nhờ các men trong tế bào tạo thành tenofovir diphosphat. Tenofovir diphosphat ức chế hoạt tính của men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyadenosin-5 triphosphat và sau khi gắn kết vào DNA, kết thúc chuỗi DNA.
Tenofovir diphosphat là chất ức chế yếu men α và β-DNA polymeraz của động vật có vú và men g-DNA polymeraz ở động vật có xương sống.
199.000 VND
Rilutek 50mg H/56 viên (Riluzole 50 mg) điều trị bệnh xơ cứng teo cơ
Rilutek 50mg
Thành phần:
Riluzole 50 mg
Chỉ định
điều trị bệnh xơ cứng teo cơ
là phương pháp điều trị đầu tiên được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt để điều trị bệnh xơ cứng teo cơ bên (ALS).
Rilutek là một công thức uống có tác dụng làm chậm sự tiến triển của các triệu chứng ALS và kéo dài sự sống. Được chấp thuận vào năm 1995 bởi FDA, ban đầu nó được phát triển bởi công ty Rhone-Poulenc Rorer của Pháp và hiện được Sanofi bán trên thị trường.
4.900.000 VND
ZAPNEX-10 MG H/30VIÊN
ZAPNEX-10MG H/30 VIÊN
Thành phần:
Olanzapin 10 mg
Tâm thần phân liệt & các loạn thần khác có các biểu hiện rõ rệt của các triệu chứng dương tính hoặc âm tính.
105.000 VND