- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Aleucin 500mg H/30 viên (trị chóng mặt)
Aleucin 500mg H/30 viên (trị chóng mặt)
Chỉ định:
Chóng mặt bất kì trạng thái nào
Chóng mặt do ngộ độc thuốc hay thực phẩm
Chóng mặt do dùng thuốc gây nhức nửa đầu
Chóng mặt do bệnh lý tăng huyết áp xơ vữa động mạch
Chóng mặt phản xạ do tiêu hóa hay phù tạng
Hoạt chất: Acetyl leucin
Đối tượng sử dụng: Người lớn
Thương hiệu: Bidiphar (Việt Nam)
180.000 VND
Bivicode 2g ( Cefepim 2g IM/IV) H/10 lọ
Bivicode 2g ( Cefepim 2g IM/IV) H/10 lọ
Thành phần: Cefepime 2g
Đóng gói: Hộp 10 lọ x 2g, bột pha tiêm
Sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TW I - Pharbaco
Cefepime là một kháng sinh thuộc họ betalactamin, nhóm cephalosporin thế hệ thứ tư.
Hoạt tính kháng khuẩn
460.000 VND
150.000 VND
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Jardiance 25mg H/30 viên (trị đái tháo đường )
Công dụng: Điều trị tiểu đường tuýp II.
Hoạt chất: Empagliflozin
Đối tượng sử dụng: Người trưởng thành.
870.000 VND
Bronast 20mg H/60 viên
Bronast 20mg H/60 viên
Nhà sx: Aristopharma Ltd.
Thành phần: Esomeprazole 20 mg
599.000 VND
CRAVIT 1,5 OPHTHALMIC SOL 5ML ( LEVOFLOXACIN)
CRAVIT 1,5 OPHTHALMIC SOL 5ML ( LEVOFLOXACIN)
điều trị viêm bờ mi, lẹo, viêm túi lệ, viêm kết mạc, viêm sụn mi, viêm giác mạc, loét giác mạc & nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Thành phần thuốc: Levofloxacin 15mg/ml
150.000 VND
Oflovid 0.3 % 5ml ( kháng sinh nhỏ mắt)
Oflovid 0.3 % 5ml
Hoạt chất: Ofloxacin 15 mg
Dùng cho nhỏ mắt. Nhưng có thể thay thê dùng nhỏ vào tai trong điều trị kháng sinh do viêm tai giữa với triệu chứng chảy mủ máu và nhứt tai
178.000 VND
Anadol 100mg Inj H/5 ống 2ml
Anadol 100mg Inj H/5 ống 2ml
Thành phần: Tramadol 100 mg/ml
Điều trị đau trung bình tới đau nặng
Xuất xứ: Cambodia
600.000 VND
Tramadol Inj hameln 50mg/ml Đức H/10 ống
Tramadol Inj hameln 50mg/ml
Thành phần: Tramadol 50mg/ml-2ml.
Điều trị đau trung bình tới đau nặng
Nhà sản xuất:
Hameln Pharmaceuticals GmbH. – Đức.
1.600.000 VND
Savi Quetiapine 25 H/30 viên (trị tâm thần phân liệt)
Savi Quetiapine 25 H/10 viên
Công dụng: Điều trị tâm thần phân liệt, các cơn hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực.
Nhà sản xuất: SaVipharm Việt Nam
Thành phần:Quetiapin 25mg.
380.000 VND
Vitamin D3 B.O.N 200.000 IU/ml H/1 ống 1ml
Vitamin D3 B.O.N 200.000 IU/ml
Công ty sản xuất: Bouchara Recordati – Pháp
chỉ định để bổ sung Vitamin D3 cho trẻ nhỏ.
Hoạt chất : Vitamin D3 (Cholecalciferol) : 200.000 UI/ ml.
218.000 VND
Tataca 500mg lốc 20 Hộp x1 viên (trị giun sán )
Tataca 500mg lốc 10 Hộp x1 viên
Hoạt chất: Mebendazol
Nhà sản xuất: Pymepharco
220.000 VND
Citalopram Stella 20mg H/30 viên( trị trầm cảm và rối loạn hoảng sợ)
Citalopram Stella 20mg
Hoạt chất: Citalopram 20 mg
Điều trị các đợt trầm cảm nặng.
- Điều trị rối loạn hoảng loạn có hoặc không có chứng sợ khoảng rộng.
380.000 VND
Perimirane 10 mg H/40 viên ( chống nôn)
Perimirane 10 mg H/40 viên
Thành phần: metoclopramide 10 mg
Công dụng: Điều trị triệu chứng buồn nôn và nôn
Các biểu hiện khó tiêu do rối loạn nhu động ruột
Chuẩn bị cho một vài xét nghiệm đường tiêu hoá
Sản phẩm tương tự:PRIMPERAN 10 MG
150.000 VND