Uristic 300mg H/40 viên OPV (Thuốc điều trị xơ gan nguyên phát)

Uristic 300mg H/40 viên OPV (Thuốc điều trị xơ gan nguyên phát)

Hãng sản xuất:
Otsuka OPV
Mã sản phẩm:
RM320DC
Mô tả:
Uristic 300mg H/40 viên (Thuốc điều trị xơ gan nguyên phát)
Thành phần:Ursodeoxycholic Acid: 300 mg
Xuất xứ: OPV Việt Nam
Giá:
450.000 VND
Số lượng

Uristic 300mg H/40 viên (Thuốc điều trị xơ gan nguyên phát)

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng 

  • Ursodeoxycholic Acid được chỉ định dùng trong:
    • Tan sỏi mật cholesterol không cản quang.
    • Xơ gan mật nguyên phát.

Cách dùng 

  • Cách dùng : Dùng đường uống. Chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.
  • Liều dùng:
    • Tan sỏi mật: 8 – 12 mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần, uống trong khoảng từ 6 – 24 tháng tùy thuộc vào kích thước và thành phần của viên sỏi.
    • Xơ gan mật nguyên phát: 10 – 15 mg/kg/ngày chia 2 – 4 lần.

Chống chỉ định l

  • Quá mẫn với muối mật.
  • Sỏi mật cản quang, sỏi cholesterol vôi hóa.
  • Loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
  • Bệnh viêm ruột.
  • Tắc đường mật.
  • Phụ nữ có thai và đang trong thời kỳ cho con bú.

Lưu ý 

  • Chế độ ăn kiêng ít cholesterol sẽ làm tăng hiệu quả của USOLIN.
  • Không dùng cho bệnh nhân rối loạn đường ruột và gan, vì nó gây cản trở tuần hoàn ruột gan của muối mật.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và đang trong thời kỳ cho con bú.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Chống chỉ định cho phụ nữ có thai và đang trong thời kỳ cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ 

  • Tiêu chảy, buồn nôn, nôn và ngứa.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Hướng dẫn cách xử trí ADR: Ngừng sử dụng thuốc. Với các phản ứng bất lợi nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Trường hợp mẫn cảm nặng hoặc phản ứng dị ứng, cần tiến hành điều trị hỗ trợ (giữ thoáng khí và dùng epinephrin, thở oxygen, dùng kháng histamin, corticoid…).

Tương tác thuốc

  • Tránh dùng chung với các thuốc làm tăng cholesterol mật như hóc môn oestrogen, thuốc ngừa thai uống và một số thuốc làm giảm cholesterol máu như clofibrate.
  • Tránh dùng chung với thuốc gắn kết acid mật như thuốc trung hòa acid, than hoạt và cholestyramine.
  • Hiệu quả của thuốc hạ đường huyết uống có thể tăng lên khi dùng đồng thời với acid ursodeoxycholic.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo về việc quá liều. Biểu hiện trầm trọng nhất của quá liều có thể là tiêu chảy. Nên điều trị triệu chứng.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 4 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm OPV.