Tim mạch

Xem dạng:

Clopidogrel tablets USP 75mg NOKLOT H/30 viên

Clopidogrel tablets USP 75mg
Thành phần:
Clopidogrel 75 mg
Sản xuất: Macleods Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh động mạch ngoại biên.
- Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân sơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

142.000 VND

Deplat 75 mg H/30 viên

Deplat
Thành phần:
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
Sản xuất: Torrent Pharm., Ltd - ẤN ĐỘ
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ & bệnh động mạch ngoại biên. Kiểm soát & dự phòng thứ phát, ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim, hoặc bệnh động mạch ngoại biên đã xác định.

Xem thêm...

445.000 VND

Rosutrox 10 mg H/28 viên

Rosutrox 10 mg H/28 viên
Thành phần:
Rosuvastatin 10 mg
Sản xuất: Biofarm Sp. zo.o - BA LAN
Tăng cholesterol máu nguyên phát (loại lia kể cả thăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại llB). Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử.

Xem thêm...

380.000 VND

Periloz 4mg H/30 viên

Periloz 4mg
Điều trị cao huyết áp.
Điều trị suy tim (trường hợp tim không thể bơm đủ máu tới các nơi cần thiết trong cơ thể).
Làm giảm các nguy cơ về tim mạch như đột quỵ ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực ổn định (trường hợp việc cung cấp máu tới tim bị giảm hoặc tắc nghẽn) và ở những bệnh nhân đã bị đột quy và/hoặc làm tăng cung cấp máu đến tim bằng cách làm giãn mạch vành.

Xem thêm...

134.000 VND

Nikoramyl 5mg H/30 viên (Nicorandil 5mg) giản mạch

Nikoramyl 5
Thương hiệu Dược phẩm Hà Tây Việt Nam

Xem thêm...

225.000 VND

Lorista 50mg H/30 viên

Lorista 50mg
Thuốc Lorista 50mg được sử dụng trong điều trị các triệu chứng tăng huyết áp ở mức độ chưa nghiêm trọng
Nhà sản xuất
SĐK: VN-18882-15.
Nhà sản xuất: Công ty KRKA, D.D., Novo Mesto - Slovenia.

Xem thêm...

205.000 VND

Safena 10Mg (Atorvastatin 10 mg)H/30 viên

Safena 10Mg
Thành phần: Atorvastatin 10 mg
Safena được dùng cùng với một chế độ ăn uống thích hợp để giúp hạ cholesterol và chất béo có hại (như LDL, triglyceride) và tăng cholesterol có lợi (HDL) trong máu.

Xem thêm...

199.000 VND

CADUET 5/10 H/30 VIÊN

CADUET 5/10 H/30 VIÊN
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 10 mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Xem thêm...

644.000 VND

Caduet 5/20 H/30 viên

Caduet 5/20
Thành phần:
Amlodipine 5mg
Atorvastatin 20mg
Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến chứng chuyển hóa như đái tháo đường).
Điều trị dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

Xem thêm...

644.000 VND

Triveram 40mg/10mg/10mg H/30 viên

Triveram 40mg/10mg/10mg
Thành phần:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 43,28 mg) 40 mg; Perindopril arginin (tương đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 13,87 mg) 10 mg
Chỉ định:
Cao huyết áp vô căn ở người lớn.

Xem thêm...

830.000 VND

COSYREL 5MG/10 MG H/30 viên

COSYREL 5MG/5MG
Thành phần:
Bisoprolol fumarate (tương đương Bisoprolol 4,24 mg) 5mg; Perindopril arginine (tương đương Perindopril base 6,79mg) 10mg
Chỉ định:
- Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Xem thêm...

440.000 VND

Cosyrel 5mg/5mg H/30 viên

Cosyrel 5mg/5mg
Thành phần:
Bisoprolol fumarate (tương đương Bisoprolol 4,24 mg) 5mg; Perindopril arginine (tương đương Perindopril base 3,395mg) 5mg
Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu.
- Cơn đau thắt ngực.
- Hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Xem thêm...

345.000 VND

Viacoram 3.5Mg/2.5Mg H/30 viên

Viacoram 3.5Mg/2.5Mg H/30 viên
được chỉ định điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn và bệnh dạng mạch vành ổn định, ở bệnh nhân đã được kiểm soát đồng thời bằng perindopril và amlodipine ở hàm lượng tương tự.
Dược chất chính: Perindopril (tương ứng 3,5mg perindopril arginine): 2,378 mg; Amlodipine (dưới dạng 3,4675 amlodipine besilate): 2,5mg

Xem thêm...

239.000 VND

TRIPLIXAM 10/1.25/5 LỌ X 30 VIÊN ( THUỐC HUYẾT ÁP)

TRIPLIXAM 10/1.25/5 LỌ X 30 VIÊN
Triplixam là thuốc được sử dụng cho huyết áp cao, hạ huyết áp, đau thắt ngực ổn định mãn tính, bệnh mạch vành ổn định, suy tim, đột quỵ, bệnh động mạch vành, đau thắt ngực

Xem thêm...

444.000 VND

TRIPLIXAM 10/1.25/10 LỌ X 30 VIÊN ( THUỐC HUYẾT ÁP)

TRIPLIXAM 10/1.25/10 LỌ X 30 VIÊN
Triplixam là thuốc được sử dụng cho huyết áp cao, hạ huyết áp, đau thắt ngực ổn định mãn tính, bệnh mạch vành ổn định, suy tim, đột quỵ, bệnh động mạch vành, đau thắt ngực

Xem thêm...

444.000 VND

Xem dạng: