- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML H/1 lọ 15ML
Zitromax Pos Sus 200Mg/5ML 15ML
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng : Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
200.000 VND
CALCIUM FOLINATE Inj 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
CALCIUM FOLINATE 10MG /ML H/1 lọ 5 ml
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-100 mg/10 ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Calcium folinate
207.000 VND
CEFOBIS 1G H/1 lọ
CEFOBIS 1G
điều trị các nhiễm khuẩn sau thuoc: Chủ yếu là các nhiễm khuẩn đường mật, đường hô hấp trên và dưới, da và mô mềm, xương khớp, thận và đường tiết niệu, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phúc mạc và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng; nhiễm khuẩn huyết, bệnh lậu.
Thành phần thuoc: Cefoperazone Na.
196.000 VND
DALACIN C Inj 600MG H/1 lọ 4 ml
DALACIN C 600MG
điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Thành phần thuoc: Clindamycin.
175.000 VND
Debridat 100 mg H/30 v
Debridat
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 15 viên
Thành phần:
Trimebutine maleate
158.000 VND
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Zithromax Pos Sus 200mg/5ml 15ml
Bệnh mắt hột. Nhiễm khuẩn đường hô hấp. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn da.
Thành phần, hàm lượng thuoc: Azythromycin dihydrat 209,64 mg/5ml (tương đương 200mg/5ml azithromycin).
185.000 VND
189.000 VND
Efexor Xr 37.5Mg H/7 viên
Efexor Xr 37.5Mg
Thuốc Efexor XR 37.5mg có thành phần là Venlafaxine có tác dụng điều trị trầm cảm bao gồm trầm cảm kèm lo âu cho các bệnh nhân nội trú & ngoại trú; Ngăn ngừa giai đoạn trầm cảm tái phát hay ngăn ngừa khởi phát giai đoạn trầm cảm mới; Ðiều trị lo âu hay điều trị rối loạn lo âu lan tỏa kể cả điều trị dài hạn.
Thành phần của Efexor Xr 37.5Mg
Dược chất chính: Venlafaxine
170.000 VND
UNASYN 375MG H/8 viên
UNASYN 375MG điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiểu, viêm đài bể thận. Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. Nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương khớp, nhiễm lậu cầu. Phòng ngừa nhiễm khuẩn hậu phẫu.
178.000 VND
MEDROL 4MG H/30v
-Bất thường chức năng vỏ thượng thận
-Rối loạn dị ứng
-Bệnh lý về da, dạ day ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh.
-Tăng canxi máu do khối u.
-Viêm khớp thấp khớp, viêm gân.
-Chấn thương thần kinh
-Viêm màng ngoài tim
Thành phần - hàm lượng thuoc: Cho 1 viên Methylprednisolone 4mg
150.000 VND
CARDURAN 2MG H/10 v
CARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết ápCARDURAN 2MG điều trị bướu lành tiền liệt tuyến, tăng huyết áp
200.000 VND
NEURONTIN 300mg H/10 viên
Thuốc được dùng điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
208.000 VND