- Abbott
- Alcon
- Allergan
- Ampharco
- Astra Zeneca
- Baxter
- Bayer
- Boehringer
- BV Pharma
- Domesco
- Dược Hậu Giang
- Euvipharm
- Glaxo Smith Kline
- Glomed
- HASAN
- Janssen Cilag
- Les Laboratoires Servier
- Mediplantex
- Mekophar
- Merck Shape & Dohme (MSD)
- Novartis
- OPC
- Otsuka OPV
- Organon
- Pfizer
- Pharbaco
- Roche
- Roussell
- Sandoz
- Sanofi Aventis
- Sanofi Synthelabo
- Schering-Plough
- Solvay
- Swanson
- UBB
Thuốc
Zavicefta 2g/0.5ml H/10 lọ
Zavicefta 2g/0.5ml
được chỉ định ở người lớn và bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên để điều trị các bệnh nhiễm trùng sau: Nhiễm trùng trong ổ bụng có biến chứng; Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng
28.600.000 VND
Argatroban Inj 2.5ML
Argatroban Inj 2.5ML
được chỉ định cho việc điều trị Cục máu đông ở những bệnh nhân có nồng độ tiểu cầu thấp và các hội chứng khác.
2.250.000 VND
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB ) H/21 VIÊN ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DI CĂN
IBRANCE 125 MG (PALBOCICLIB )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
Ibrance 75mg (Palbociclib ) H/21 viên điều trị ung thư vú di căn
Ibrance 75mg (Palbociclib )
Loại thuốc này thường được kết hợp với một số loại thuốc khác theo chỉ định của bác sĩ để đặc trị cho những phụ nữ bị mắc bệnh ung thư vú. Đặc biệt, loại thuốc này có công dụng hiệu quả khi dùng cho những bệnh nhân ung thư vú có dấu hiệu tiến triển, lây lan, di căn đến các bộ phận khác trong cơ thể.
20.320.000 VND
PREVENAR 13 H/1 ống 0,5 ml vaccine phòng bệnh viêm phổi
PREVENAR 13 VẮC XIN PHÒNG BỆNH VIÊM PHỔI, VIÊM MÀNG NÃO, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT DO PHẾ CẦU KHUẨN
4.000.000 VND
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories Viên Đặt Hậu Môn, mỗi hộp 48 viên
Thuốc TRĨ NỘI Preparation H® Suppositories
1.650.000 VND
BDL Octreotide Inj 0.1mg/ml H/5 lo
Octreotide 0.1mg/ml
Thuốc Octreotide 0.1mg/ml được sử dụng để điều trị tiêu chảy nặng, tái đỏ đột ngột ở mặt và cổ do một số loại khối u nhất định: các khối u carcinoid, u peptit hoạt hóa của ruột non
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống 1ml
Xuất xứ: Bioindustria L.I.M – Ý
1.840.000 VND
DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml H/5 ố
DBL sterile cardioplegia concentrate 20ml
Dạng bào chế: Dung dịch vô trùng
Đóng gói: Hộp 5 ống 20ml
Nhà sản xuất: Hameln Pharm GmbH
Thành phần
Procaine hydrochloride, magnesium chloride, kalium chloride
1.873.000 VND
10.800.000 VND
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Zoledronic Acid Hospira 4mg/5ml
Dạng bào chế:Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền
Đóng gói:Hộp 1 lọ 5ml
Thành phần:
Acid zoledronic 4mg/5ml
4.690.000 VND
TYGACIL IV 50MG H/10 lọ
TYGACIL IV 50MG
điều trị nhiễm khuẩn da và cấu trúc da có biến chứng, nhiễm khuẩn ổ bụng có biến chứng, chỉ dùng cho trường hợp bệnh nặng đã có bằng chứng rõ ràng hoặc khả năng cao gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm & không có liệu pháp thay thế.
Thành phần thuoc: Tigecyclin.
8.010.000 VND
Solu medrol 125mg H/25 lọ
Solu-medrol 125mg
HOẠT CHẤT của Solu-medrol 125mg
Methylprednisolon
2.093.000 VND
Pamisol 90 mg/10 ml Inj H/1lọ
Pamisol
Dạng bào chế:Dung dịch tiêm-90 mg/10ml
Đóng gói:Hộp 1 lọ 10ml
Thành phần:
Disodium Pamidronate
2.510.000 VND
OMNICEF 100MG H/100v
OMNICEF 100MG
điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, chín mé, viêm quanh móng, áp-xe dưới da, viêm tuyến mồ hôi. Viêm vú, áp-xe hậu môn. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang. Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin. Viêm tai ngoài, viêm tai giữa. Viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm sụn mi.
Thành phần thuoc: Cefdinir.
1.587.000 VND
ENBREL 25MG
ENBREL 25MG điều trị các dấu hiệu và triệu chứng và ngăn chặn sự thoái hóa về cấu trúc ở bệnh nhân trưởng thành bị avtive viêm khớp dạng thấp từ vừa đến nặng. ENBREL có thể dùng phối hợp với methotrexate cho những bệnh nhân không có đáp ứng phù hợp với methotrexate đơn thuần.
Điều trị viêm đa khớp mãn tính tiến triển ở người trẻ cho bệnh nhi từ 4 đến 17 tuổi không có đáp ứng thích hợp hoặc không dung nạp với methotrexate. ENBREL chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhi dưới 4 tuổi.
ENBREL được chỉ định trong giảm dấu hiệu và triệu chứng viêm khớp tiến triển ở bệnh nhân trưởng thành bị viêm khớp vảy nến. ENBREL có thể được dùng phối hợp với methotrexate cho những bệnh nhân không đáp ứng với methotrexate đơn trị.
Điều trị dấu hiệu và triệu chứng của viêm cứng khớp đốt sống tiến triển ở bệnh nhân trưởng thành không có đáp ứng với trị liệu thông thường.
Điều trị cho bệnh nhân mảng vảy nến từ vừa đến nặng không đáp ứng hoặc có chống chỉ định hoặc không dung nạp với các trị liệu hệ thống có cyclosporine, methotrexate hoặc PUVA.
Thành phần thuoc: Etanercept
14.853.000 VND